VIETNAMESE

dõi

theo sát

word

ENGLISH

Follow

  
VERB

/ˈfɒloʊ/

Track

"Dõi" là theo dõi hoặc chú ý đến một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy theo dõi dấu vết của những người đi bộ đường dài.

She followed the trail left by the hikers.

2.

Cô ấy theo dõi các động thái của nghi phạm.

She tracked the movements of the suspect.

Ghi chú

Dõi là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ dõi nhé! check Nghĩa 1: Theo dõi bằng mắt hoặc sự chú ý, thường là trong im lặng hoặc từ xa. Tiếng Anh: follow Ví dụ: He quietly followed her with his eyes as she walked away. (Anh ta lặng lẽ dõi theo cô khi cô bước đi.) check Nghĩa 2: Đi theo bước chân, tiếp nối con đường của người đi trước. Tiếng Anh: follow in one's footsteps Ví dụ: He followed in his father’s footsteps and became a teacher. (Anh ấy dõi bước cha mình và trở thành giáo viên.) check Nghĩa 3: Dòng dõi, thế hệ tiếp nối trong gia đình. Tiếng Anh: lineage Ví dụ: He is the last of his family’s lineage. (Anh ấy là người cuối cùng trong dòng dõi nhà mình.) check Nghĩa 4: Thanh cài ngang cửa (chuồng trâu, chuồng bò...). Tiếng Anh: crossbar Ví dụ: He secured the gate with a wooden crossbar. (Anh ta đóng dõi cửa bằng thanh gỗ chắc chắn.)