VIETNAMESE

độc chất học

khoa học độc chất

word

ENGLISH

Toxicology

  
NOUN

/ˌtɒksɪˈkɒlədʒi/

study of poisons

“Độc chất học” là ngành nghiên cứu tác động của các chất độc lên sinh vật.

Ví dụ

1.

Độc chất học nghiên cứu tác động có hại của hóa chất lên các sinh vật sống.

Toxicology examines the harmful effects of chemicals on living organisms.

2.

Những tiến bộ trong độc chất học đã cải thiện tiêu chuẩn an toàn trong các ngành công nghiệp.

Advances in toxicology have improved safety standards in industries.

Ghi chú

Toxicology là một từ vựng thuộc sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Study of Poisons – Nghiên cứu về chất độc Ví dụ: Toxicology involves the study of poisons and their effects on living organisms. (Độc chất học bao gồm nghiên cứu về các chất độc và tác động của chúng lên sinh vật sống.) check Chemical Hazard Assessment – Đánh giá nguy cơ hóa học Ví dụ: Toxicology includes chemical hazard assessments to prevent exposure. (Độc chất học bao gồm đánh giá nguy cơ hóa học để ngăn ngừa phơi nhiễm.) check Dose-Response Relationship – Quan hệ liều lượng - phản ứng Ví dụ: Toxicology examines the dose-response relationship of toxins. (Độc chất học nghiên cứu mối quan hệ giữa liều lượng và phản ứng của các chất độc.)