VIETNAMESE

độ kinh

word

ENGLISH

terror

  
NOUN

/ˈtɛrər/

Độ kinh là mức độ sợ hãi hoặc kinh ngạc.

Ví dụ

1.

Độ kinh lan nhanh sau cuộc tấn công.

Terror spread quickly in the aftermath of the attack.

2.

Độ kinh bao trùm thành phố sau sự cố.

Terror gripped the city after the incident.

Ghi chú

Độ kinh thuộc lĩnh vực tâm lý học và văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fear - Nỗi sợ Ví dụ: The degree of terror can escalate into overwhelming fear. (Độ kinh có thể tăng lên thành nỗi sợ hãi áp đảo.) check Horror - Kinh hoàng Ví dụ: The movie captures the horror of surviving a natural disaster. (Bộ phim tái hiện sự kinh hoàng khi sống sót sau thảm họa thiên nhiên.) check Panic - Hoảng loạn Ví dụ: A sudden explosion caused panic among the crowd. (Một vụ nổ bất ngờ gây ra hoảng loạn trong đám đông.) check Anxiety - Lo âu Ví dụ: Anxiety often accompanies terror in stressful situations. (Lo âu thường đi kèm với sự kinh hoàng trong các tình huống căng thẳng.)