VIETNAMESE

Đồ kim chỉ

Dụng cụ may, Bộ dụng cụ may

word

ENGLISH

Sewing kit

  
NOUN

/ˈsəʊɪŋ kɪt/

Needlework tools, Tailoring kit

Đồ kim chỉ là các dụng cụ và vật liệu dùng trong nghề may, như kim, chỉ, vải.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã mua bộ đồ kim chỉ mới để bắt đầu may đồ cho mình.

She bought a new sewing kit to start making her own clothes.

2.

Cô ấy đã mua bộ đồ kim chỉ mới để bắt đầu may đồ cho mình.

She bought a new sewing kit to start making her own clothes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sewing kit khi nói hoặc viết nhé! check Basic sewing kit – Bộ dụng cụ may cơ bản Ví dụ: A basic sewing kit includes needles, thread, and scissors. (Một bộ dụng cụ may cơ bản bao gồm kim, chỉ và kéo.) check Portable sewing kit – Bộ dụng cụ may di động Ví dụ: A portable sewing kit is handy for emergency fixes. (Bộ dụng cụ may di động rất tiện lợi để sửa chữa khẩn cấp.) check Professional sewing kit – Bộ dụng cụ may chuyên nghiệp Ví dụ: A professional sewing kit has a wider range of tools. (Một bộ dụng cụ may chuyên nghiệp có nhiều công cụ đa dạng hơn.)