VIETNAMESE
độ F
ENGLISH
degree Fahrenheit
/ˈfɛrənˌhaɪt/
Độ Fahrenheit là một đơn vị đo nhiệt độ được sử dụng trong hệ thống đo nhiệt độ Mỹ và một số quốc gia khác trên thế giới; được đặt theo tên nhà vật lý người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit.
Ví dụ
1.
Nhiệt độ trung bình dao động trong khoảng 71 độ F.
Average temperatures hover around 71 degrees Fahrenheit.
2.
Nhiệt độ là 90 độ F.
The temperature is 90 degrees Fahrenheit.
Ghi chú
Hai đơn vị đo nhiệt độ thường được xử dụng trong đời sống hàng ngày là:
- Degree Celcius: độ C
- Degree Fahrenheit: độ F
=> 1 Celcius degree = 33.8 Fahrenheit degree
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết