VIETNAMESE

đồ điện gia dụng

ENGLISH

household electrical appliance

  
NOUN

/ˈhaʊsˌhoʊld ɪˈlɛktrɪkəl əˈplaɪənsə/

Đồ điện gia dụng là khái niệm chỉ tất cả những thiết bị vận hành bằng năng lượng điện, được sử dụng trong nhà ở để phục vụ các nhu cầu cần thiết trong đời sống sinh hoạt của con người như: Làm lạnh, bảo quản thực phẩm, nấu nướng, âm thanh, ánh sáng,…

Ví dụ

1.

Thiết bị điện gia dụng là một loại máy hỗ trợ các chức năng trong gia đình như nấu nướng, dọn dẹp và bảo quản thực phẩm.

A household electrical appliance is a machine which assists in household functions such as cooking, cleaning and food preservation.

2.

Trung tâm mua sắm này sẽ chủ yếu bán các đồ điện gia dụng.

The shopping centre will be mainly for household electrical appliances.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về chủ đề điện gia dụng (household electrical) nè!

- air-conditioner: máy lạnh

- blender: máy xay sinh tố

- bread machine: máy làm bánh mì

- ceiling fan: quạt trần

- clothes dryer: máy sấy khô quần áo

- clothes iron: bàn ủi

- coffee grinder: máy xay cà phê

- coffee maker: máy pha cà phê

- dishwasher: máy rửa chén

- electric fan: quạt máy