VIETNAMESE

dinh thống nhất

word

ENGLISH

Independence Palace

  
NOUN

/ˌɪndɪˈpɛndəns ˈpælɪs/

Reunification Palace

“Dinh Thống Nhất” là một công trình lịch sử tại Thành phố Hồ Chí Minh, từng là nơi ở và làm việc của Tổng thống Việt Nam Cộng hòa.

Ví dụ

1.

Dinh Thống Nhất là một di tích lịch sử.

The Independence Palace is a historical landmark.

2.

Du khách khám phá nội thất thời chiến của dinh.

Visitors explore the palace's war-era interiors.

Ghi chú

Từ Independence Palace là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và kiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Presidential Residence – Dinh thự tổng thống Ví dụ: The Independence Palace once served as the presidential residence. (Dinh Độc Lập từng là dinh thự của tổng thống.) check Historical Landmark – Địa danh lịch sử Ví dụ: The site is a well-known historical landmark in Vietnam. (Địa điểm này là một địa danh lịch sử nổi tiếng ở Việt Nam.) check War Remnants – Di tích chiến tranh Ví dụ: The Independence Palace houses exhibits on war remnants. (Dinh Độc Lập lưu giữ nhiều hiện vật về chiến tranh.)