VIETNAMESE

điều hay lẽ phải

điều đúng đắn, lý lẽ phù hợp

word

ENGLISH

what is right and just

  
NOUN

/wʌt ɪz raɪt ənd ʤʌst/

righteousness, justice

Điều hay lẽ phải là những điều đúng đắn, hợp lý và phù hợp với đạo lý.

Ví dụ

1.

Luôn đứng về phía điều hay lẽ phải.

Always stand for what is right and just.

2.

Cô ấy giải thích điều hay lẽ phải cho bọn trẻ.

She explained what is right and just to the children.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Just nhé! check Justly (adverb) - Một cách công bằng Ví dụ: She was justly praised for her actions. (Cô ấy được khen ngợi một cách công bằng vì những hành động của mình.) check Justice (noun) - Công lý Ví dụ: They demanded justice for the victims. (Họ yêu cầu công lý cho các nạn nhân.) check Justifiable (adjective) - Có thể biện minh được Ví dụ: His anger was justifiable under the circumstances. (Sự tức giận của anh ấy là có thể hiểu được trong hoàn cảnh đó.) check Justification (noun) - Sự biện minh Ví dụ: There is no justification for such behavior. (Không có sự biện minh nào cho hành vi như vậy.)