VIETNAMESE
Điện xung
Kích thích điện
ENGLISH
Electrical stimulation
/ɪˈlɛktrɪkəl ˌstɪmjʊˈleɪʃən/
Electric therapy
“Điện xung” là phương pháp sử dụng xung điện để kích thích cơ hoặc điều trị bệnh.
Ví dụ
1.
Điện xung cải thiện chức năng cơ.
Electrical stimulation improves muscle function.
2.
Cô ấy sử dụng điện xung để phục hồi.
She used electrical stimulation for rehabilitation.
Ghi chú
Electrical stimulation là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và phục hồi chức năng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Neuromuscular stimulation - Kích thích thần kinh cơ
Ví dụ:
Electrical stimulation is used for neuromuscular stimulation in physical therapy.
(Điện xung được sử dụng để kích thích thần kinh cơ trong vật lý trị liệu.)
Functional electrical stimulation - Kích thích điện chức năng
Ví dụ:
Functional electrical stimulation helps restore movement in paralyzed limbs.
(Kích thích điện chức năng giúp khôi phục chuyển động ở các chi bị liệt.)
Electrostimulation therapy - Liệu pháp kích thích điện
Ví dụ:
Electrostimulation therapy reduces pain and promotes healing.
(Liệu pháp kích thích điện giúp giảm đau và thúc đẩy quá trình hồi phục.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết