VIETNAMESE
corona
ENGLISH
Coronavirus
/kəˈrəʊnəˌvaɪrəs/
"Corona" là tên gọi phổ biến của virus gây bệnh đường hô hấp cấp tính, bao gồm COVID-19.
Ví dụ
1.
Corona đã ảnh hưởng đến sức khỏe toàn cầu.
Coronavirus has affected global health.
2.
Tiêm vắc-xin giảm nguy cơ nhiễm corona.
Vaccination reduces the risk of coronavirus infection.
Ghi chú
Từ Coronavirus là một thuật ngữ y học chỉ nhóm virus corona – nguyên nhân gây ra nhiều loại bệnh từ cảm lạnh đến COVID-19. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
COVID-19 – dịch COVID-19
Ví dụ: Coronavirus is the virus responsible for COVID-19.
(Coronavirus là virus gây ra COVID-19.)
SARS-CoV – hội chứng hô hấp cấp tính nặng do virus corona
Ví dụ: SARS-CoV emerged in Asia in 2003.
(SARS-CoV xuất hiện ở châu Á vào năm 2003.)
MERS-CoV – hội chứng hô hấp Trung Đông do virus corona
Ví dụ: MERS-CoV is primarily transmitted from camels to humans.
(MERS-CoV chủ yếu lây từ lạc đà sang người.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết