VIETNAMESE
địa mạo
ENGLISH
landform
/ˈlændˌfɔrm/
Một địa mạo là một đặc điểm tự nhiên hoặc nhân tạo của bề mặt cứng của Trái Đất hay của hành tinh khác. Các địa mạo cùng nhau tạo nên một địa hình nhất định, và sự sắp xếp của chúng trong phong cảnh thì được biết đến là địa hình học.
Ví dụ
1.
Địa mạo là một phần của bề mặt Trái đất và cũng là một phần của địa hình.
A landform is a feature on the Earth's surface that is part of the terrain.
2.
Grand Canyon là một địa hình nổi tiếng nằm ở Arizona.
The Grand Canyon is a well-known landform located in Arizona.
Ghi chú
Một số từ liên quan đến land nè!
- landmass (đất đai): Islands have made it on the map, but the landmasses they point to have not.
(Các đảo đã xuất hiện trên bản đồ, nhưng các vùng đất đai họ chỉ đến thì chưa.)
- mainland (đại lục): Hawaii's cost of living is estimated at about 20 percent to 30 percent higher than most mainland communities.
(Chi phí sinh hoạt của Hawaii ước tính cao hơn khoảng 20% đến 30% so với hầu hết các cộng đồng đại lục.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết