VIETNAMESE

dép sục

guốc bít

word

ENGLISH

Clog

  
NOUN

/klɒɡ/

mule

Dép sục là loại dép bít mũi nhưng hở gót, dễ dàng xỏ vào và tháo ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy đi dép sục đến nơi làm việc mỗi ngày.

She wears clogs to work every day.

2.

Đôi dép sục mới của tôi rất thoải mái.

My new clogs are very comfortable.

Ghi chú

Từ clog là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của clog nhé! check Nghĩa 1 – Hành động làm tắc nghẽn (làm nghẽn đường cống, lưu thông) Ví dụ: The fallen leaves managed to clog the drainage system during the storm. (Lá cây rơi đã làm tắc nghẽn hệ thống thoát nước trong cơn bão.) check Nghĩa 2 – Diễn đạt sự chậm chạp, làm chậm tiến độ của một quá trình hay hoạt động Ví dụ: Unnecessary bureaucracy can clog the progress of any project. (Thủ tục hành chính không cần thiết có thể làm chậm tiến độ của bất kỳ dự án nào.)