VIETNAMESE
dây nịt
thắt lưng
ENGLISH
belt
NOUN
/bɛlt/
waistband
Dây nịt là phụ kiện thời trang dùng để điều chỉnh độ vừa vặn của quần, váy,...
Ví dụ
1.
Cô thắt dây nịt thật chặt quanh eo.
She fastened her belt tightly around her waist.
2.
Anh ta đeo một chiếc dây nịt có khóa lớn bằng đồng.
He wore a belt with a large brass buckle.
Ghi chú
Một số phụ kiện thời trang trong tiếng Anh nè!
- vòng tay: bracelet
- khuy cài: cufflink
- dây chuyền: necklace
- kính râm: sunglasses/shades
- đồng hồ: watch
- cà vạt: necktie
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết