VIETNAMESE

dây nịt

thắt lưng

ENGLISH

belt

  
NOUN

/bɛlt/

waistband

Dây nịt là phụ kiện thời trang dùng để điều chỉnh độ vừa vặn của quần, váy,...

Ví dụ

1.

Cô thắt dây nịt thật chặt quanh eo.

She fastened her belt tightly around her waist.

2.

Anh ta đeo một chiếc dây nịt có khóa lớn bằng đồng.

He wore a belt with a large brass buckle.

Ghi chú

Chúng ta cùng học 1 số idiom với belt nha!

- bellow the belt (bất công)

Ví dụ: Her decision is obviously below the belt.

( Quyết định của anh ấy rõ thật bất công mà.)

- have something under your belt (đạt được, có được cái gì đó)

Ví dụ: I already have pretty much work experience under my belt.

(Tôi đã có được kha khá kinh nghiệm làm việc rồi.)

- tighten your belt (tiết kiệm)

Ví dụ: People have to tighten their belt because of the rise in petrol.

(Mọi người phải tiết kiệm chi tiêu bởi vì sự tăng lên của giá xăng.)