VIETNAMESE

dây điện thoại

dây tín hiệu thoại, dây kết nối điện thoại

word

ENGLISH

telephone wire

  
NOUN

/ˈtɛlɪfəʊn ˈwaɪər/

phone cable, communication wire

“Dây điện thoại” là dây dẫn tín hiệu thoại, thường được sử dụng trong hệ thống điện thoại cố định.

Ví dụ

1.

Dây điện thoại đảm bảo chất lượng âm thanh rõ ràng trong các cuộc gọi.

The telephone wire ensures clear audio quality during calls.

2.

Dây điện thoại này tương thích với hầu hết các hệ thống điện thoại tiêu chuẩn.

This wire is compatible with most standard telephone systems.

Ghi chú

Dây điện thoại là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thông và kết nối mạng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phone Cable - Dây cáp điện thoại Ví dụ: The phone cable connects the handset to the base. (Dây cáp điện thoại kết nối tai nghe với đế.) check Landline Cord - Dây điện thoại bàn Ví dụ: The landline cord is durable and resistant to bending. (Dây điện thoại bàn bền và chịu được uốn cong.)