VIETNAMESE

dạy bù

ENGLISH

make up class

  
NOUN

/meɪk ʌp klæs/

Dạy bù là là dạy để bù lại các tiết học đã mất.

Ví dụ

1.

Vì chúng tôi không có nhiều thời gian vào buổi sáng nên tôi sẽ dạy bù vào buổi tối.

Because we don't have much time in the morning so I will make up another class in the evening.

2.

Rất nhiều giáo viên cảm thấy áp lực từ chuyện phải đi dạy bù.

Many teachers feel pressured from having to make up classes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh nói về các hình thức học nha!

- make-up lesson (học bù)

- group study (học nhóm)

- (take) extra class (học thêm)

- take a trial lesson (học thử)

- learn by heart (học thuộc lòng)

- become an apprentice (học việc)

- pass a class (học vượt)