VIETNAMESE

dầu thực vật

ENGLISH

vegetable oil

  
NOUN

/ˈvɛʤtəbəl ɔɪl/

vegetable fat

Dầu thực vật là loại dầu được chiết xuất, chưng cất và tinh chế từ thực vật. Hiện nay dầu thực vật thường tồn tại ở hai dạng đó là: dầu chưa tinh tế và dầu tinh chế.

Ví dụ

1.

Dầu diesel sinh học được làm từ dầu thực vật và mỡ động vật.

Biodiesel is made from vegetable oils and animal fats.

2.

Thuật ngữ dầu thực vật thường được sử dụng như một cách viết tắt để chỉ bất kỳ loại dầu ăn nào có nguồn gốc từ thực vật.

The term vegetable oil is commonly used as a shorthand to refer to any cooking oil that is derived from plant material.

Ghi chú

Một số loại dầu ăn gốc thực vật nè!

- dầu đậu nành: soybean oil

- dầu hướng dương: sunflower oil

- dầu hạt cải: rapeseed oil

- dầu cám gạo: rice bran oil

- dầu đậu phộng: peanut oil

- dầu dừa: coconut oil