VIETNAMESE
đạo phật
ENGLISH
buddhism
/ˈbudɪzəm/
Đạo Phật là một tôn giáo đồng thời cũng là một hệ thống triết học bao gồm một loạt các giáo lý, tư tưởng triết học cũng như tư tưởng cùng tư duy về nhân sinh quan, vũ trụ quan, thế giới quan, giải thích hiện tượng tự nhiên, tâm linh, xã hội, bản chất sự vật và sự việc.
Ví dụ
1.
Đạo Phật du nhập vào Trung Quốc khoảng năm 67 sau Công nguyên.
Buddhism was introduced into China about 67 AD.
2.
Trong đạo Phật, Tính Không được coi trọng hơn hết.
In Buddhism, emptiness is valued most of all.
Ghi chú
Một số tôn giáo trong tiếng Anh:
- Đạo Công giáo: Catholic Christianity
- Đạo Phật: Buddhism
- Đạo Hồi: Muslim
- Đạo Cao Đài: Caodaism
- Đạo Tin Lành: Protestantism
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết