VIETNAMESE

đạo đức giả

ENGLISH

hypocritical

  
NOUN

/ˌhɪpəˈkrɪtɪkəl/

Đạo đức giả là sự xuất hiện đầy chất giả tạo của đức tính hay lòng tốt, trong khi che giấu những bản chất xấu xa thực sự, đặc biệt là đối với niềm tin tôn giáo và đạo đức; do đó, trong một ý nghĩa chung, đạo đức giả có thể liên quan đến sự giả vờ hoặc một sự giả tạo.

Ví dụ

1.

Nói một đằng và làm một nẻo là đạo đức giả.

It's hypocritical to say one thing and do another.

2.

Sẽ thật đạo đức giả nếu tôi tổ chức một đám cưới trong nhà thờ khi tôi không tin vào Chúa.

It would be hypocritical for me to have a wedding in a church when I don't believe in God.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Đạo đức giả: hypocritical

Đanh đá: shrewish

Đa nghi: suspicious

Cứng nhắc: rigid

Cứng đầu: stubborn

Cực đoan: extreme

Cổ hủ: old-fashioned