VIETNAMESE

hành động đạo đức giả

hành động giả tạo

ENGLISH

hypocritical behavior

  
NOUN

/ˌhɪpəˈkrɪtɪkəl bɪˈheɪvjər/

actificial behavior

Hành động đạo đức giả là hành động giả tạo để thể hiện đức tính hay lòng tốt mặt ngoài, trong khi che giấu những bản chất xấu xa thực sự.

Ví dụ

1.

Jake chỉ trích bạn mình lãng phí tài nguyên, anh ta lại bị bắt gặp đang lái một chiếc SUV ngốn xăng, bộc lộ hành động đạo đức giả của mình.

Jake criticized his friend for being wasteful with resources, but he was seen driving a gas-guzzling SUV, revealing his hypocritical behavior.

2.

Hành động đạo đức giả của cô ấy khiến cô ấy mất hết các mối quan hệ.

Her hypocritical behavior resulted in her losing all the relationships.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé: Đạo đức giả: hypocritical Đanh đá: shrewish Đa nghi: suspicious Cứng nhắc: rigid Cứng đầu: stubborn Cực đoan: extreme Cổ hủ: old-fashioned