VIETNAMESE
dạo chơi
đi chơi
ENGLISH
walk
/wɔːk/
meander
“Dạo chơi” là hành động đi vòng quanh để thư giãn hoặc giải trí.
Ví dụ
1.
Họ đã dạo chơi dọc bờ biển vào lúc hoàng hôn.
They walked along the beach at sunset.
2.
Họ đã dạo chơi qua khu rừng để khám phá vẻ đẹp của nó.
They walked through the forest to explore its beauty.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Walk khi nói hoặc viết nhé!
Take a walk - Đi dạo
Ví dụ:
He took a walk in the park to clear his mind.
(Anh ấy đi dạo trong công viên để thư giãn đầu óc.)
Walk the dog - Dắt chó đi dạo
Ví dụ:
She walks the dog every evening.
(Cô ấy dắt chó đi dạo mỗi tối.)
Walk around the neighborhood - Đi dạo quanh khu phố
Ví dụ:
They enjoyed walking around the neighborhood on weekends.
(Họ thích đi dạo quanh khu phố vào cuối tuần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết