VIETNAMESE

Dẫn thủy nhập điền

đưa nước vào ruộng

ENGLISH

Irrigation

  
NOUN

/ˌɪr.ɪˈɡeɪ.ʃən/

water management

“Dẫn thủy nhập điền” là hoạt động dẫn nước vào ruộng để tưới tiêu cho cây trồng.

Ví dụ

1.

Dẫn thủy nhập điền đảm bảo nguồn nước ổn định cho cây trồng.

Irrigation ensures a steady water supply for crops.

2.

Kỹ thuật dẫn thủy hiệu quả cải thiện năng suất nông nghiệp.

Efficient irrigation techniques improve agricultural output.

Ghi chú

Từ Dẫn thủy nhập điền là một từ vựng thuộc lĩnh vực thủy lợi và quản lý nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Water channeling – Dẫn nước Ví dụ: Water channeling is an essential step in irrigation for rice fields. (Dẫn nước là một bước quan trọng trong việc tưới tiêu cho ruộng lúa.)

check Flood irrigation – Tưới ngập Ví dụ: Flood irrigation is a traditional method used in lowland rice farming. (Tưới ngập là một phương pháp truyền thống được sử dụng trong canh tác lúa nước.)

check Water distribution – Phân phối nước Ví dụ: Efficient water distribution ensures that crops receive adequate moisture. (Phân phối nước hiệu quả đảm bảo cây trồng nhận đủ độ ẩm.)