VIETNAMESE

dân quân tự vệ

ENGLISH

militia and self-defense forces

  
NOUN

/məˈlɪʃə ænd sɛlf-dɪˈfɛns ˈfɔrsɪz/

Dân quân tự vệ là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác, được tổ chức ở địa phương gọi là dân quân, được tổ chức ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế gọi là tự vệ.

Ví dụ

1.

Chính phủ nước này khuyến khích thành lập lực lượng dân quân tự vệ để bảo vệ các cộng đồng nông thôn khỏi các nhóm vũ trang.

The country's government encouraged the formation of militia and self-defense forces to protect rural communities from armed groups.

2.

Lực lượng dân quân tự vệ địa phương được huấn luyện và trang bị tốt để ứng phó với bất kỳ mối đe dọa an ninh nào trên địa bàn.

The local militia and self-defense forces are well-trained and equipped to respond to any security threat in the area.

Ghi chú

Cùng học thêm từ vựng liên quan đến dân quân tự vệ nhé! - Militia and self-defense forces: Dân quân tự vệ - On-site militia and self-defense forces: Dân quân tự vệ tại chỗ - Mobile militia and self-defense force: Dân quân tự vệ cơ động - Standing militia: Dân quân thường trực - Marine militia and self-defense forces: Dân quân tự vệ biển - Military commands of agencies and organizations: Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức