VIETNAMESE
Dầm sàn
dầm sàn
ENGLISH
floor beam
/floʊr biːm/
joist; supporting beam
Dầm sàn là thanh dầm được sử dụng để hỗ trợ và chịu lực cho mặt sàn, giúp phân bố tải trọng của sàn đến các cột hoặc tường chịu lực.
Ví dụ
1.
Các dầm sàn đã được gia cố để chịu tải trọng nặng của tầng trên.
The floor beams were reinforced to support the heavy load of the upper story.
2.
Việc lắp đặt đúng cách dầm sàn là yếu tố then chốt để duy trì sự vững chắc của kết cấu.
Proper installation of floor beams is critical for maintaining structural integrity.
Ghi chú
Dầm là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ dầm nhé!
Nghĩa 1: Bộ phận kết cấu nằm ngang chịu tải trọng trong xây dựng.
Tiếng Anh: Beam
Ví dụ: The beam supports the weight of the upper floors.
(Dầm chịu tải trọng của các tầng trên.)
Nghĩa 2: Loại dầm có tác dụng liên kết các khối bê tông.
Tiếng Anh: Bond beam
Ví dụ: The bond beam strengthens the masonry wall structure.
(Dầm bo giúp tăng cường kết cấu tường xây.)
Nghĩa 3: Hành động ngâm lâu trong nước.
Tiếng Anh: Soak
Ví dụ: The clothes were soaked in detergent before washing.
(Quần áo được dầm trong nước giặt trước khi giặt sạch.)
Nghĩa 4: Trạng thái chìm ngập trong một cảm xúc hoặc hoàn cảnh nào đó.
Tiếng Anh: Immerse
Ví dụ: He was immersed in deep thought all day.
(Anh ấy dầm mình trong suy nghĩ suốt cả ngày.)
Nghĩa 5: Tình trạng thời tiết có mưa phùn kéo dài hoặc ngập nước.
Tiếng Anh: Drizzle
Ví dụ: It has been drizzling for the whole week.
(Trời dầm mưa suốt cả tuần nay.)
Nghĩa 6: Hành động nghiền nát hoặc dầm một thứ gì đó ra nhỏ hơn.
Tiếng Anh: Mash
Ví dụ: She mashed the boiled potatoes to make mashed potatoes.
(Cô ấy dầm khoai tây luộc để làm khoai tây nghiền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết