VIETNAMESE

Đầm đất

Máy nén đất, thiết bị đầm đất

word

ENGLISH

Soil compactor

  
NOUN

/sɔɪl ˈkɒmpæktər/

Ground roller

Đầm đất là quá trình hoặc thiết bị dùng để nén đất, làm tăng độ chặt và độ bền của đất.

Ví dụ

1.

Đầm đất đảm bảo mặt đất sẵn sàng cho xây dựng.

The soil compactor ensures the ground is ready for construction.

2.

Kỹ sư đã thử nghiệm đất bằng máy đầm.

The engineer tested the soil with a compactor.

Ghi chú

Đầm đất là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rammer - Máy đầm cóc Ví dụ: Rammers are used for compacting soil in tight spaces. (Máy đầm cóc được sử dụng để đầm chặt đất trong không gian hẹp.) check Vibratory Roller - Máy lu rung Ví dụ: The vibratory roller is used to compress large soil surfaces. (Máy lu rung được sử dụng để nén các bề mặt đất lớn.)