VIETNAMESE

Dacron

Vải polyester, Sợi dacron

word

ENGLISH

Dacron

  
NOUN

/ˈdækɹən/

Polyester, Synthetic fabric

Dacron là loại sợi polyester tổng hợp, dùng trong ngành dệt may để sản xuất vải.

Ví dụ

1.

Chiếc áo khoác được làm từ vải dacron để bền bỉ.

The jacket was made from Dacron fabric for durability.

2.

Chiếc áo khoác được làm từ vải dacron để bền bỉ.

The jacket was made from Dacron fabric for durability.

Ghi chú

Từ Dacron là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệusản xuất vải sợi nhân tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Synthetic fiber – Sợi tổng hợp Ví dụ: Synthetic fibers are widely used in modern textiles. (Sợi tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt hiện đại.) check Wrinkle-resistant – Chống nhăn Ví dụ: Materials with wrinkle-resistant properties are ideal for travel wear. (Chất liệu chống nhăn rất lý tưởng cho quần áo đi du lịch.) check Blended fabric – Vải pha Ví dụ: Many garments use blended fabric to balance comfort and durability. (Nhiều loại quần áo sử dụng vải pha để cân bằng giữa sự thoải mái và độ bền.) check Moisture-wicking – Thấm hút mồ hôi Ví dụ: Moisture-wicking textiles keep the wearer dry and comfortable. (Vải thấm hút mồ hôi giúp người mặc luôn khô ráo và dễ chịu.)