VIETNAMESE

đả đớt

nói lắp

word

ENGLISH

stutter

  
VERB

/ˈstʌtər/

falter

“Đả đớt” là tình trạng nói lắp hoặc phát âm không rõ ràng.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ đả đớt khi đọc câu chuyện.

The child stuttered while reading the story.

2.

Cô ấy đả đớt trong buổi thuyết trình của mình.

She stuttered during her presentation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stutter khi nói hoặc viết nhé! check Develop a stutter - Bị nói lắp Ví dụ: The child developed a stutter after a traumatic event. (Đứa trẻ đã bị nói lắp sau một sự kiện đau thương.) check Overcome a stutter - Vượt qua tật nói lắp Ví dụ: He worked with a speech therapist to overcome his stutter. (Anh ấy đã làm việc với một nhà trị liệu ngôn ngữ để vượt qua tật nói lắp của mình.)