VIETNAMESE

Cụm dân cư

word

ENGLISH

Residential Cluster

  
NOUN

/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈklʌstər/

Neighborhood

“Cụm dân cư” là nhóm các hộ gia đình sinh sống gần nhau, tạo thành cộng đồng.

Ví dụ

1.

Cụm dân cư được kết nối tốt với các con đường.

The residential cluster is well-connected by roads.

2.

Trung tâm cộng đồng phục vụ cụm dân cư.

The community center serves the residential cluster.

Ghi chú

Từ Residential Cluster là một từ vựng thuộc lĩnh vực đô thị – phát triển nhà ở. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Housing complex – Khu nhà ở Ví dụ: A housing complex is a planned development that provides a range of residential units and community amenities. (Khu nhà ở là một dự án quy hoạch cung cấp nhiều loại căn hộ và các tiện ích cộng đồng.) check Community development – Phát triển cộng đồng Ví dụ: This cluster is designed to foster community development with shared spaces, parks, and social facilities. (Cụm nhà ở được thiết kế nhằm thúc đẩy sự phát triển cộng đồng với các không gian chung, công viên và cơ sở hạ tầng xã hội.) check Urban residential enclave – Khu vực dân cư đô thị Ví dụ: An urban residential enclave offers integrated living spaces that promote social interaction and quality of life. (Khu dân cư đô thị tích hợp tạo ra môi trường sống thúc đẩy sự tương tác xã hội và chất lượng cuộc sống.)