VIETNAMESE
công việc liên quan tới số má
ENGLISH
number-crunching job
/ˈnʌmbər-ˈkrʌnʧɪŋ ʤɑb/
number-based job, job involving numbers
Công việc liên quan tới số là công việc liên quan đến tính toán hoặc số liệu.
Ví dụ
1.
Là một kế toán viên, anh ấy thích thử thách với công việc liên quan tới số má của mình.
As an accountant, he enjoyed the challenge of his number-crunching job.
2.
Công việc liên quan tới số má đòi hỏi độ chính xác cao và chú ý đến từng chi tiết.
The number-crunching job required a high level of accuracy and attention to detail.
Ghi chú
Cùng học từ vừng về công việc liên quan đến số trong tiếng Anh nhé! - Accountant: Kế toán viên - Actuary: Chuyên viên thống kê bảo hiểm - Auditor: Kiểm toán viên - Bookkeeper: Nhân viên kế toán - Economist: Nhà kinh tế học - Financial analyst: Chuyên viên phân tích tài chính - Investment banker: Nhân viên ngân hàng đầu tư - Statistician: Nhà thống kê học - Tax specialist: Chuyên viên thuế - Treasurer: Quản lý tài chính
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết