VIETNAMESE
công ty thực phẩm
doanh nghiệp thực phẩm
ENGLISH
Food company
/fuːd ˈkʌmpəni/
Food production company
"Công ty thực phẩm" là doanh nghiệp sản xuất hoặc kinh doanh các sản phẩm thực phẩm.
Ví dụ
1.
Công ty thực phẩm duy trì tiêu chuẩn chất lượng.
Food companies maintain quality standards.
2.
Công ty thực phẩm đảm bảo độ tin cậy của chuỗi cung ứng.
Food companies ensure supply chain reliability.
Ghi chú
Từ công ty thực phẩm là một từ vựng thuộc lĩnh vực chế biến và kinh doanh thực phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Food processing - Chế biến thực phẩm
Ví dụ:
The food company invests heavily in food processing technologies.
(Công ty thực phẩm đầu tư mạnh vào các công nghệ chế biến thực phẩm.)
Organic food - Thực phẩm hữu cơ
Ví dụ:
They focus on producing organic food for health-conscious consumers.
(Họ tập trung sản xuất thực phẩm hữu cơ cho những người tiêu dùng quan tâm đến sức khỏe.)
Food distribution - Phân phối thực phẩm
Ví dụ:
The food company manages its own food distribution network.
(Công ty thực phẩm quản lý mạng lưới phân phối thực phẩm của riêng mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết