VIETNAMESE

công ty dược

công ty y dược

word

ENGLISH

Pharmaceutical company

  
NOUN

/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl ˈkʌmpəni/

Drug company

"Công ty dược" là doanh nghiệp sản xuất và phân phối các sản phẩm y dược.

Ví dụ

1.

Công ty dược chống lại các bệnh toàn cầu.

Pharmaceutical companies combat global diseases.

2.

Công ty dược phát triển các loại thuốc mới.

Pharmaceutical companies develop new medicines.

Ghi chú

Từ công ty dược là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và dược phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drug manufacturing - Sản xuất thuốc Ví dụ: The pharmaceutical company is involved in drug manufacturing and research. (Công ty dược tham gia sản xuất thuốc và nghiên cứu.) check Healthcare products - Sản phẩm chăm sóc sức khỏe Ví dụ: They offer a range of healthcare products including vitamins and supplements. (Họ cung cấp một loạt sản phẩm chăm sóc sức khỏe bao gồm vitamin và thực phẩm bổ sung.) check Clinical research - Nghiên cứu lâm sàng Ví dụ: Clinical research is a core part of their operations. (Nghiên cứu lâm sàng là một phần cốt lõi trong hoạt động của họ.) check Pharmaceutical patents - Bằng sáng chế dược phẩm Ví dụ: The company holds several pharmaceutical patents for new medications. (Công ty sở hữu nhiều bằng sáng chế dược phẩm cho các loại thuốc mới.)