VIETNAMESE

công ty thương mại dịch vụ

doanh nghiệp thương mại và dịch vụ

word

ENGLISH

Trading and service company

  
NOUN

/ˈtreɪdɪŋ ənd ˈsɜːrvɪs ˈkʌmpəni/

Retail and service company

"Công ty thương mại dịch vụ" là doanh nghiệp kết hợp cung cấp sản phẩm và dịch vụ.

Ví dụ

1.

Công ty thương mại dịch vụ xây dựng lòng trung thành khách hàng.

Trading and service companies build customer loyalty.

2.

Công ty thương mại dịch vụ kết hợp thương mại và hỗ trợ.

Trading and service companies combine commerce and support.

Ghi chú

Công ty thương mại dịch vụ là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và dịch vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Service industry - Ngành dịch vụ Ví dụ: The trading and service company contributes to the service industry. (Công ty thương mại dịch vụ đóng góp vào ngành dịch vụ.) check Retail trade - Thương mại bán lẻ Ví dụ: They specialize in retail trade and customer services. (Họ chuyên về thương mại bán lẻ và dịch vụ khách hàng.) check Supply and demand - Cung và cầu Ví dụ: The company balances supply and demand efficiently. (Công ty quản lý cung và cầu một cách hiệu quả.)