VIETNAMESE

cống thoát nước

rãnh thoát nước

ENGLISH

sewer

  
NOUN

/ˈsuər/

drainage

Cống thoát nước hay hệ thống thoát nước là một tập hợp gồm những công cụ, đường ống công trình thực hiện 3 chức năng: thu, vận chuyển và xử lí nước thải trước khi xả ra nguồn.

Ví dụ

1.

Một hệ thống cống thoát nước phức tạp chạy dưới lòng thành phố.

A complicated system of sewers runs under the city.

2.

Cống thoát nước trong nhà bếp dễ bị ách tắc quá.

The sewer in the kitchen clogs easily.

Ghi chú

Một số synonyms của sewer pipe:

- đường cống (sewers): I have been down the sewers in central London and seen what appear to be fish on the surface.

(Tôi đã xuống đường cống ở trung tâm London và nhìn thấy những gì trông như con cá trên bề mặt.)

- đường cống ngầm (underground pipe): Underground pipe repairs can be disruptive and costly depending on how difficult it is to access the problem area.

(Sửa chữa đường cống ngầm có thể gây phiền toái và tốn kém tùy thuộc vào khó khăn như thế nào để có thể thâm nhập vào khu đường cống có vấn đề.)