VIETNAMESE
công tác thu thập và xuất bản
thu thập và xuất bản
ENGLISH
Data collection and publishing
/ˈdeɪ.tə kəˈlɛk.ʃən ænd ˈpʌb.lɪʃ.ɪŋ/
Compilation and release
Công tác thu thập và xuất bản là việc thu thập thông tin và phát hành tài liệu hoặc sản phẩm truyền thông.
Ví dụ
1.
Công tác thu thập và xuất bản đã hoàn thành.
The data collection and publishing are complete.
2.
Đội tập trung vào công tác thu thập và xuất bản.
The team focuses on collecting and publishing.
Ghi chú
Từ Data collection and publishing là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu và xuất bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Survey – Khảo sát
Ví dụ:
The survey data is crucial for the research paper.
(Dữ liệu khảo sát rất quan trọng cho bài nghiên cứu.)
Archiving – Lưu trữ
Ví dụ:
All collected data must be archived properly.
(Tất cả dữ liệu thu thập được phải được lưu trữ đúng cách.)
Dissemination – Phổ biến, xuất bản
Ví dụ:
The dissemination of research findings is vital for progress.
(Việc xuất bản kết quả nghiên cứu rất quan trọng để thúc đẩy tiến bộ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết