VIETNAMESE

công nghiệp 4.0

cách mạng công nghiệp lần thứ tư

word

ENGLISH

industry 4.0

  
NOUN

/ˈɪndəstri ˌfɔː pɔɪnt ˈoʊ/

fourth industrial revolution

Công nghiệp 4.0 là xu hướng tự động hóa và trao đổi dữ liệu trong sản xuất.

Ví dụ

1.

Công nghiệp 4.0 đang thay đổi quy trình sản xuất.

Industry 4.0 is transforming manufacturing processes.

2.

Cách mạng công nghiệp lần thứ tư dựa vào AI.

The fourth industrial revolution relies on AI.

Ghi chú

Công nghiệp 4.0 (Industry 4.0) là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật sản xuất và công nghệ hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật Ví dụ: IoT in manufacturing helps track equipment performance in real-time. (IoT trong sản xuất giúp theo dõi hiệu suất thiết bị theo thời gian thực.) check Smart factory – Nhà máy thông minh Ví dụ: Smart factories optimize production by integrating digital technologies. (Các nhà máy thông minh tối ưu hóa sản xuất bằng cách tích hợp công nghệ số.) check Artificial intelligence (AI) – Trí tuệ nhân tạo Ví dụ: AI helps improve quality control and predictive maintenance in Industry 4.0. (Trí tuệ nhân tạo giúp cải thiện kiểm soát chất lượng và bảo trì dự đoán trong Công nghiệp 4.0.) check Big data analytics – Phân tích dữ liệu lớn Ví dụ: Big data analytics identifies patterns to enhance supply chain management. (Phân tích dữ liệu lớn xác định các mẫu để nâng cao quản lý chuỗi cung ứng.) check Cloud computing – Điện toán đám mây Ví dụ: Cloud computing enables scalability and remote monitoring in Industry 4.0. (Điện toán đám mây cho phép khả năng mở rộng và giám sát từ xa trong Công nghiệp 4.0.)