VIETNAMESE

con tôm hùm

ENGLISH

lobster

  
NOUN

/ˈlɒbstə/

Con tôm hùm là một loài động vật giáp xác ở đáy biển. Tôm hùm bảo vệ chúng bỡi lớp vỏ cứng, cung cấp khung cho thân thể bên trong, cần lột vỏ để phát triển. Tôm hùm có kích thước lớn và thịt ngon, thường được nuôi và dùng để chế biến món ăn.

Ví dụ

1.

Nhà hàng phục vụ món có con tôm hùm ngon tuyệt.

The restaurant served a delicious lobster bisque.

2.

Những người đánh bắt con tôm hùm lên đường từ sáng sớm để kiểm tra bẫy của họ.

The lobster fishermen set out early in the morning to check their traps.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng tiếng anh về một số loài chân khớp/giáp xác nha! - crab (n): cua - crayfish (n): tôm hùm đất - lobster (n): tôm hùm - hermit crab (n): cua ẩn sĩ - prawn / shrimp (n): tôm - woodlouse (n): sâu bọ gỗ