VIETNAMESE

Cồn thuốc

Dung dịch thuốc

ENGLISH

Medicinal tincture

  
NOUN

/ˌmɛdɪsɪnəl ˈtɪŋkʧə/

Herbal extract

“Cồn thuốc” là dung dịch ethanol pha với dược liệu để chiết xuất hoạt chất.

Ví dụ

1.

Cồn thuốc hiệu quả khi dùng liều nhỏ.

Medicinal tinctures are effective in small doses.

2.

Cô ấy pha chế cồn thuốc tại nh

She prepared a medicinal tincture at home.

Ghi chú

Medicinal tincture là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và dược liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Herbal extract - Chiết xuất thảo dược Ví dụ: Medicinal tinctures are often made by infusing herbs in ethanol. (Cồn thuốc thường được làm bằng cách ngâm thảo dược trong ethanol.) check Ethanol solution - Dung dịch ethanol Ví dụ: The medicinal tincture is an ethanol solution mixed with plant extracts. (Cồn thuốc là một dung dịch ethanol pha trộn với các chiết xuất từ thực vật.) check Therapeutic liquid - Dung dịch trị liệu Ví dụ: Medicinal tinctures act as therapeutic liquids for various ailments. (Cồn thuốc hoạt động như dung dịch trị liệu cho nhiều loại bệnh.)