VIETNAMESE
con ốc
ENGLISH
snail
/sneɪl/
Con ốc là tên chung để chỉ hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng.
Ví dụ
1.
Con ốc biển ăn rất ngon.
Sea snail is very delicious.
2.
Con ốc có hai phần chính là phần mềm và phần vỏ.
Snails have two main parts: flesh and shell.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số idioms có sử dụng từ snail nhé!
Slow as a snail – Rất chậm
Ví dụ:
The internet connection is as slow as a snail today.
(Kết nối internet hôm nay chậm như rùa.)
Snail mail – Thư truyền thống
Ví dụ:
I’m still waiting for the invitation through snail mail.
(Tôi vẫn đang đợi lời mời qua thư truyền thống.)
A snail's pace – Tốc độ chậm chạp
Ví dụ:
The project is moving at a snail's pace; we need to speed things up.
(Dự án đang tiến triển với tốc độ chậm chạp; chúng ta cần tăng tốc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết