VIETNAMESE

con cả

con đầu lòng

ENGLISH

first-born child

  
NOUN

/fɜrst-bɔrn ʧaɪld/

first-born

Con cả là người con được sinh ra đầu tiên trong một gia đình.

Ví dụ

1.

Mason là con cả trong gia đình.

Mason is the first-born child of the family.

2.

Đây có phải là đứa con cả của bà ấy không?

Is this her first-born child?

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về con cháu (posterity) nha!

- daughter: con gái

- first-born child: con cả/ con đầu lòng

- granddaughter: cháu gái

- grandson: cháu trai

- nephew: cháu trai (con của anh chị em)

- niece: cháu gái (con của anh chị em)

- son: con trai