VIETNAMESE
cá con
cá bột, cá ấu trùng, cá ương
ENGLISH
juvenile fish
/ˈʤuvənəl fɪʃ/
Cá con hay cá bột hay cá ấu trùng hay cá ương là một giai đoạn phát triển trong vòng đời của loài cá.
Ví dụ
1.
Cá con được sinh ra từ trứng, và nở thành ấu trùng bất động trước.
Juvenile fish start as spawned eggs which hatch into immotile larvae.
2.
Cá con cần được bảo vệ khỏi những kẻ săn mồi.
Juvenile fish need protection from predators.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh về vòng đời của cá nha! - egg (trứng cá) - larvae (ấu trùng cá) - fry (cá giống) - juvenile (cá bột/cá con) - adult fish (cá trưởng thành) - spawining adult (cá trưởng thành bước vào thời kỳ sinh sản)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết