VIETNAMESE

con bò tót

ENGLISH

gaur

  
NOUN

/gaur/

Con bò tót là một loài động vật có vú guốc chẵn, họ Trâu bò, có lông màu sẫm và kích thước rất lớn, sinh sống chủ yếu ở vùng đồi của Ấn Độ, Đông Á và Đông Nam Á.

Ví dụ

1.

Con bò tót là một loài bò có nguồn gốc từ Nam và Đông Nam Á.

The gaur is a bovine native to South and Southeast Asia.

2.

Con bò tót rất ghét những miếng vải màu đỏ.

The gaur really hates the red cloth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về các loại bò nhé! - cow: con bò - ox: con bò đực - milch cow: bò sữa - gaur: bò tót - bull: bò rừng, bò đực để đấu bò - yak: bò Tây Tạng - bos aegyptiacus: bò Ai Cập cổ đại