VIETNAMESE

con bò đực

ENGLISH

bull

  
NOUN

/bʊl/

Con bò đực là những cá thể bò mang giới tính đực

Ví dụ

1.

Những con bò đực có cơ bắp và hung dữ hơn những con cái cùng loài.

Bulls are more muscular and aggressive than the females of the same species.

2.

Con bò đực hoang được biết đến với cái tên bò tót ở Úc.

A wild bull is known as a mickey in Australia.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số idioms trong tiếng Anh về bull nhé! - bull-headed: bướng bỉnh, ngoan cố Ví dụ: Jake is a bull-headed person. (Jake là một người bướng bỉnh.) - take the bull by the horns: giải quyết một tình huống khó khăn một cách can đảm và quyết liệt. Ví dụ: It was a difficult task but she took the bull by the horns. (Đó là một nhiệm vụ khó khăn nhưng cô ấy đã giải quyết một cách can đảm và quyết liệt.)