VIETNAMESE

coi rẻ

đánh giá thấp

word

ENGLISH

undervalue

  
VERB

/ˌʌndəˈvæljuː/

devalue

“Coi rẻ” là thái độ đánh giá thấp giá trị hoặc ý nghĩa của điều gì đó.

Ví dụ

1.

Bạn không nên coi rẻ những thành tựu của mình.

You shouldn't undervalue your own achievements.

2.

Đừng coi rẻ tác động của công việc của bạn.

Don't undervalue the impact of your work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ undervalue khi nói hoặc viết nhé! check Undervalue someone’s contribution - coi nhẹ sự đóng góp của ai đó Ví dụ: Don’t undervalue her contribution to the team’s success. (Đừng coi nhẹ sự đóng góp của cô ấy cho thành công của đội.) check Undervalue the importance of something - đánh giá thấp tầm quan trọng của điều gì đó Ví dụ: Many people undervalue the importance of good sleep for health. (Nhiều người đánh giá thấp tầm quan trọng của giấc ngủ đối với sức khỏe.) check Feel undervalued - cảm thấy không được coi trọng Ví dụ: Employees often leave when they feel undervalued at work. (Nhân viên thường nghỉ việc khi họ cảm thấy không được coi trọng ở nơi làm việc.)