VIETNAMESE

còi ô tô

kèn xe, còi xe ô tô

word

ENGLISH

car horn

  
NOUN

/kɑːr hɔːrn/

vehicle horn

Còi ô tô là thiết bị phát âm thanh gắn trên ô tô, dùng để cảnh báo hoặc ra tín hiệu.

Ví dụ

1.

Anh ấy bấm còi ô tô để cảnh báo người đi bộ.

He honked the car horn to warn the pedestrian.

2.

Còi ô tô không hoạt động đúng cách.

The car horn is not working properly.

Ghi chú

Từ Còi ô tô là một từ vựng thuộc thiết bị cảnh báo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Audible warning - Cảnh báo bằng âm thanh Ví dụ: A car horn is an audible warning device. (Còi ô tô là thiết bị cảnh báo bằng âm thanh.) check Emergency signal - Tín hiệu khẩn cấp Ví dụ: A car horn serves as an emergency signal. (Còi ô tô đóng vai trò là tín hiệu khẩn cấp.) check Traffic safety - An toàn giao thông Ví dụ: A car horn contributes to traffic safety. (Còi ô tô góp phần vào an toàn giao thông.) check Communication - Giao tiếp Ví dụ: A car horn is a form of communication on the road. (Còi ô tô là một hình thức giao tiếp trên đường.)