VIETNAMESE

cơ quan đăng ký kinh doanh

ENGLISH

business registration authority

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˌrɛʤɪˈstreɪʃən əˈθɔrəti/

Cơ quan đăng ký kinh doanh là cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc đăng kí và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho các tổ chức, cá nhân. Cơ quan đăng ký kinh doanh là cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc đăng ký doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho các tổ chức, cá nhân.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp A&J không gửi báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 của Luật này đến Cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo.

The A&J enterprise fails to submit reports as prescribed in Point c Clause 1 Article 209 of this Law to the business registration authority within 06 months from the deadline.

2.

Công ty B&C sẽ phải tiến hành thủ tục đăng kí kinh doanh để bổ sung thông tin nhà đầu tư nước ngoài vào trong giấy phép kinh doanh của công ty ở cơ quan đăng ký kinh doanh.

The B&C Company shall follow the procedure of business registration to supplement the information of the foreign investor to the business registration of the company at the business registration authority.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các loại hình doanh nghiệp:

- enterprise (Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng)

- corporation (Tập đoàn)

- holding company (công ty mẹ)

- subsidiary (công ty con)

- affiliate (công ty liên kết)

- state-owned enterprise (công ty nhà nước)

- joint venture company (công ty liên doanh)

- limited company (công ty trách nhiệm hữu hạn)

- joint stock company (công ty cổ phần)