VIETNAMESE

mã số đăng ký kinh doanh

mã doanh nghiệp

word

ENGLISH

business registration ID

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˌrɛʤɪˈstreɪʃən aɪˈdiː/

company registration number

“Mã số đăng ký kinh doanh” là mã số pháp lý để nhận diện một doanh nghiệp trong hệ thống đăng ký.

Ví dụ

1.

Mã số đăng ký kinh doanh là bắt buộc khi nộp thuế.

The business registration ID is required for tax filing.

2.

Giữ mã số đăng ký kinh doanh để tham khảo sau này.

Keep your registration ID for future reference.

Ghi chú

Từ Business registration ID là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý doanh nghiệpthủ tục pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Enterprise registration code – Mã đăng ký doanh nghiệp Ví dụ: Each company is assigned a unique business registration ID also known as an enterprise registration code. (Mỗi doanh nghiệp được cấp một mã số đăng ký kinh doanh còn gọi là mã số đăng ký doanh nghiệp.) check Company ID number – Mã số định danh doanh nghiệp Ví dụ: The business registration ID is used as the company ID number for all official transactions. (Mã số đăng ký kinh doanh được sử dụng làm số định danh cho mọi giao dịch chính thức của doanh nghiệp.) check Legal business identifier – Mã định danh pháp lý Ví dụ: Government systems use the business registration ID as the legal business identifier in databases. (Các hệ thống quản lý nhà nước sử dụng mã số đăng ký kinh doanh như mã định danh pháp lý của doanh nghiệp.)