VIETNAMESE

có mới nới cũ

thay đổi, đổi mới

word

ENGLISH

out with the old, in with the new

  
PHRASE

/aʊt wɪð ði oʊld, ɪn wɪð ðə nuː/

refresh, replace

“Có mới nới cũ” là chỉ việc ưu tiên cái mới mà bỏ qua cái cũ.

Ví dụ

1.

Đã đến lúc có mới nới cũ.

It's time to say out with the old, in with the new.

2.

Họ đã cải tạo văn phòng, nói rằng ‘Có mới nới cũ

They renovated the office, saying, ‘Out with the old, in with the new

Ghi chú

Có mới nới cũ là một thành ngữ nói về việc thay đổi lòng trung thành hoặc tình cảm khi có cái mới, thường mang hàm ý chê trách sự không chung thủy hay thay đổi chóng vánh. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số idioms hoặc expressions khác về sự thay lòng đổi dạ khi có lựa chọn mới này nhé! check Trade in for a newer model – Bỏ cái cũ để lấy cái mới (thường mang nghĩa châm biếm) Ví dụ: He left his long-time partner and traded her in for a newer model. (Anh ta bỏ người bạn đời lâu năm để theo người mới trẻ hơn.) check Outgrow someone – Không còn cần hoặc hứng thú với ai đó nữa Ví dụ: After his promotion, he acted like he had outgrown his old friends. (Sau khi được thăng chức, anh ta cư xử như thể không còn cần bạn cũ.) check Flavor of the month – Sự lựa chọn tạm thời, nhất thời Ví dụ: She dumped him like he was just the flavor of the month. (Cô ta đá anh ấy như thể chỉ là hứng thú nhất thời.)