VIETNAMESE

có cái gì đó

sở hữu điều gì đó

word

ENGLISH

have something

  
VERB

/hæv ˈsʌmθɪŋ/

own something

“Có cái gì đó” là việc sở hữu hoặc hiện hữu một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Họ có cái gì đó chung với chúng ta.

They have something in common with us.

2.

Mọi người nên có cái gì đó ý nghĩa để đóng góp.

Everyone should have something meaningful to contribute.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn về cách sử dụng từ have something khi nói hoặc viết nhé! check Have something to do with - Có liên quan đến Ví dụ: This project has something to do with environmental protection. (Dự án này có liên quan đến bảo vệ môi trường.) check Have something in common - Có điểm chung Ví dụ: We have something in common; we both love classical music. (Chúng tôi có điểm chung là cả hai đều yêu thích nhạc cổ điển.) check Have something on one’s mind - Có điều gì bận tâm Ví dụ: You seem distracted; do you have something on your mind? (Bạn có vẻ mất tập trung; bạn đang bận tâm điều gì đúng không?)