VIETNAMESE
cô bé
con gái, cô gái
ENGLISH
girl
/gɜrl/
female
Cô bé là một người nữ còn trẻ, thường ám chỉ người nữ đó còn là trẻ con hay vị thành niên.
Ví dụ
1.
Hai cô bé chỉ cho chúng tôi một vòng quanh các lớp học.
Two girls showed us round the classrooms.
2.
Khi tôi còn là một cô bé, tôi muốn được là một vũ công.
When I was a girl, I wanted to be an dancer.
Ghi chú
Một số từ vựng tiếng Anh chỉ về các giai đoạn khác nhau trong đời của người nữ (female):
- cô bé: (little) girl
- thiếu nữ: lass
- phụ nữ: woman
- quý cô: miss
- mẹ bầu: pregnant woman
- mẹ sau sinh: postpartum mother
- bà ngoại: grandmother
- bà cố: great-grandmother
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết