VIETNAMESE

chuột máy tính

ENGLISH

computer mouse

  
NOUN

/kəmˈpjutər maʊs/

Chuột máy tính là một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để điều khiển và làm việc với máy tính. Để sử dụng chuột máy tính nhất thiết phải sử dụng màn hình máy tính để quan sát toạ độ và thao tác di chuyển của chuột trên màn hình.

Ví dụ

1.

Chuột máy tính là một thiết bị trỏ cầm tay phát hiện chuyển động hai chiều so với một bề mặt.

Computer mouse is a hand-held pointing device that detects two-dimensional motion relative to a surface.

2.

Tấm lót dùng cho chuột máy tính được làm bằng cao su tái tạo và một số chất phụ gia.

The pad used for computer mouse is made of reproducing rubber and some additives.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt rat và mouse nhé!

Mouse là từ dùng chỉ những con chuột nhỏ, chỉ to bằng con chim sẻ.

Ví dụ: The mouse had chewed through the rope. (Con chuột đã gặm đứt dây thừng.)

Rat là từ chỉ những con chuột có kích thước trong khoảng từ 18cm đến 25cm hoặc to hơn.

Ví dụ: There is a rat in the cupboard. (Có một con chuột cống trong tủ ly.)