VIETNAMESE

chứng loãng xương

ENGLISH

osteoporosis

  
NOUN

/ˌɔstiˌɑpəˈroʊsɪs/

Chứng loãng xương là bệnh xương chuyển hóa tiến triển làm giảm mật độ xương (khối lượng xương trên một đơn vị thể tích), kèm suy giảm cấu trúc xương.

Ví dụ

1.

Nhiều phụ nữ lớn tuổi mắc chứng loãng xương.

Many older ladies suffer from osteoporosis.

2.

Chứng loãng xương là một biến chứng muộn của bệnh đường tiêu hóa.

Osteoporosis is a late complication of digestive tract disease.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh liên quan đến chứng loãng xương nha! - hip fracture (gãy xương hông) - height loss (giảm chiều cao) - receding gums (tụt nướu) - lower back pain (đau lưng dưới) - lack of calcium (thiếu canxi) - diminished bone density (giảm mật độ xương)